Chứng nhận hợp quy tủ lạnh là thủ tục bắt buộc để sản phẩm điện lạnh được phép lưu thông hợp pháp tại Việt Nam. Theo đó, các doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện chứng nhận hợp quy tủ lạnh theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia. Bài viết dưới đây sẽ trình bày chi tiết căn cứ pháp lý, danh mục sản phẩm, quy trình, chi phí và thời gian chứng nhận, giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai.
A. Căn cứ pháp quy cho chứng nhận hợp quy tủ lạnh
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia QCVN 09:2012/BKHCN về Tương thích Điện từ đối với thiết bị Điện và Điện tử, ban hành theo Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2022 về sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Các sản phẩm bắt buộc phải thực hiện chứng nhận hợp quy tủ lạnh và tủ đông bao gồm:
- Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), dung tích ≤ 230 lít – HS: 8418.10.11
- Tủ lạnh liên hợp dung tích > 230 lít – HS: 8418.10.19
- Tủ lạnh liên hợp dung tích ≤ 350 lít – HS: 8418.10.20
- Tủ lạnh liên hợp dung tích > 350 lít – HS: 8418.10.90
- Tủ lạnh dùng trong gia đình có máy nén, dung tích ≤ 230 lít – HS: 8418.21.10
- Tủ lạnh gia đình loại khác, có máy nén – HS: 8418.21.90
- Tủ lạnh gia đình loại không sử dụng máy nén – HS: 8418.29.00
- Tủ kết đông cửa trên dung tích ≤ 200 lít – HS: 8418.30.10
- Tủ kết đông cửa trên dung tích 200–800 lít – HS: 8418.30.90
- Tủ kết đông cửa trước dung tích ≤ 200 lít – HS: 8418.40.10
- Tủ kết đông cửa trước dung tích 200–900 lít – HS: 8418.40.90
- Các loại tủ bảo quản, tủ trưng bày có dung tích trên 200 lít (không dùng trong y tế, thí nghiệm) – HS: 8418.50.19, 8418.50.99
- Thiết bị làm lạnh đồ uống – HS: 8418.69.10
- Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) – HS: 8418.69.30
👉 Tiêu chuẩn thử nghiệm: Theo TCVN 7492-1:2010 (tương đương CISPR 14-1:2016).
B. Quy trình chứng nhận hợp quy tủ lạnh
1) Doanh nghiệp đăng ký kiểm tra chất lượng trên Hệ thống một cửa quốc gia.
2) Cơ quan kiểm tra nhà nước và tổ chức chứng nhận tiếp nhận hồ sơ.
3) Doanh nghiệp đưa hàng hóa về kho (lưu ý: hàng chưa được phép lưu thông).
4) Doanh nghiệp chọn mẫu (mỗi kiểu/loại 1 mẫu) gửi đến tổ chức chứng nhận để thử nghiệm.
5) Nếu kết quả thử nghiệm đạt, tổ chức chứng nhận cấp Giấy chứng nhận hợp quy tủ lạnh (hiệu lực 3 năm). Nếu lần 1 không đạt, doanh nghiệp được phép khắc phục và thử nghiệm lại lần 2 (kết quả lần 2 là cuối cùng).
6) Doanh nghiệp nộp Giấy chứng nhận hợp quy lên hệ thống một cửa.
7) Doanh nghiệp chính thức được phép lưu thông sản phẩm tủ lạnh trên thị trường Việt Nam.
C. Chi phí và thời gian chứng nhận hợp quy tủ lạnh
TT |
Nội dung |
Đơn giá (VND) |
Thời gian (ngày) |
1 |
Thử nghiệm mẫu |
8.000.000 - 9.000.000 đ / model |
5–7 ngày |
2 |
Cấp giấy chứng nhận hợp quy |
2.000.000 đ / model |
2–3 ngày |
3 |
Thử nghiệm lần 2 (nếu không đạt) |
Miễn phí |
3–5 ngày |
4 |
Giám định mẫu được miễn chứng nhận |
Liên hệ |
7–10 ngày |
VNQS là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực chứng nhận hợp quy tủ lạnh và các sản phẩm điện, điện tử khác. Quý Doanh nghiệp vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí, chính xác và nhanh chóng.
D. Liên hệ
VNQS là đơn vị tư vấn và thực hiện chứng nhận hợp quy tủ lạnh uy tín, được nhiều doanh nghiệp tin tưởng lựa chọn.
📞 Hotline: 096-339-0002
🏢 Công ty TNHH Giải pháp Chất lượng Việt Nam – VNQS hân hạnh đồng hành cùng doanh nghiệp.